Có 1 kết quả:

說明 thuyết minh

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Dùng lời nói hoặc văn tự giải thích rõ ràng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhĩ tựu nguyện ý cấp, dã yếu tam môi lục chứng, đại gia thuyết minh, thành cá thể thống tài thị” 你就願意給, 也要三媒六證, 大家說明, 成個體統纔是 (Đệ lục thập bát hồi) Chị muốn gả chồng cho em, cũng phải có mối manh chứng cớ hai năm rõ mười, nói rõ cho mọi người cho ra thể thống mới được chứ.
2. Lời, bài viết giải thích. ◎Như: “tân cơ khí thượng phụ hữu nhất trương dụng pháp thuyết minh” 新機器上附有一張用法說明.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói rõ ra cho người khác hiểu.

Bình luận 0